Lập cthh
2,1% H, 37,8% N, 68,1% O
Hãy tìm công thức hoá học của những axit có thành phần khối lượng như sau :
a) H : 2,1% ; N : 29,8% ; O : 68,1%.
b) H : 2,4% ; S : 39,1% ; O : 58,5%.
c) H : 3,7% ; P: 37,8% ; O : 58,5%.
Hãy tìm công thức hoá học của những axit có thành phần khối lượng như sau : H : 2,1% ; N : 29,8% ; O : 68,1%.
Đặt công thức hoá học của axit là H x N y O z . Ta có :
Công thức hoá học của axit là HNO 2 (axit nitrơ).
1) Hãy tìm CTHH của những axit có thành phần nguyên tố như sau:
a. H: 2,12% ; N: 29,8% ; O: 68,08%
b. H: 3,7% ; P: 37,8% ; O: 58,5% 2)Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%
a. Tính số gam dung dịch NaOH cần dùng.
b. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì phải dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 5,6% (D = 1,045g/ml) để trung hòa dung dịch axit đã cho?
Cho biết CTHH của nguyên tố X với 0 là X2O3 và CTHH của nguyên tố Y với H là YH2 lập CTHH của hóa chất tạo bởi X và Y
Hướng dẫn:
Gọi hóa trị của X là a, của Y là b.
* CTHH: X2O3
Theo quy tắc hóa trị: \(2\times a=3\times II\)
Từ đó suy ra a = III.
Tương tự, ta tìm được b = II.
* CTHH dạng chung của hóa chất tạo bởi X và Y là: XxYy.
Theo quy tắc hóa trị: \(x\times III=y\times II\),
chuyển thành tỉ lệ: \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\).
CTHH của hóa chất: X2Y3.
1. Cho CTHH của hợp chất tạo bởi yếu tố A và O và hợp chất tạo bởi yếu tố B và H lần lượt là A2O va H3B.
Hãy lập CTHH của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố A và B
Gọi a là hóa trị của nguyên tố A trong CT A2O
Theo QTHT: a . 2 = II . 1 => a = I
Gọi b là hóa trị của nguyên tố B trong CT H3B
Theo QTHT: I . 3 = b .1 => b = III
CTHH của hợp chất cần tìm dạng AxBy
Theo QTHT: x . I = y . III => x = 3, y = 1
=> CTHH: A3B
gọi a là hóa trị của A, b là hóa trị của B
Ta có công thức:
Aa2OII => 2a= II.1=> a=I
=> A(I)
Ta có công thức
HI3Bb => I.3= b.1 => b=III
=> B(III)
Gọi công thức AIxBIIIy
=> I.x=III.y =>\(\dfrac{x}{y}\)=\(\dfrac{3}{1}\)
Chọn \(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\)=> công thức: A3B
Lập CTHH hợp chất.
1, Lập CTHH hợp chất tạo bởi nguyên tố Na và nhóm SO3. Cho biết ý nghĩa CTHH.
2, Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm Mg và OH. Cho biết ý nghĩa CTHH trên.
ài này làm như thế nào giải giúp mình với !!
1) Gọi Công thức chung : Nax(SO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có :
I. x = IIy => x/y =II/I=> x=2 ; y=1
=> CTHH: Na2SO3
• Ý nghĩa của Na2SO3
- Tạo nên từ nguyên tố Na , S , O
Có 2 nguyên tử Ca , 1 nguyên tử N , 3 nguyên tử O
2)Viết công thức dạng chung : Mgx (OH)y
Theo qui tắc hóa trị: x*2=y*1
=> x=1; y=2 Vậy CTHH là Mg (OH)2
Ý nghĩa : - Hợp chất này tạo nên từ : Mg,O,H
- Có 1 ntố Mg ; 2 ntố O ; 2 ntố H
1) Do Na hóa trị I , SO3 hóa trị II
CTHH: Na2SO3
Ys nghĩa
-Na2SO3 gồm 3 nguyên tố Na, S và O
-Trong 1phaan tử có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O
-PTK:106đvc
2) Mg hóa trị II
OH hóa trị I
-->CTHH: Mg(OH)2
Ý nghĩa
-Mg(OH)2 gồm 3 nguyên tố Mg, O và H
-Trong 1 pt có 1 nguyên tử Mg, 2 nguyên tử O và 2 nguyên tử H
-PTK:56đvc
Lập CTHH của hợp chất có 27,38% Na ; 1,19% H ,14,29% C; 57,14% O. Biết kl mol của A là 84g. Tìm CTHH của A
\(m_{Na}=\dfrac{84\cdot27,38}{100}\approx23\left(mol\right)=>n_{Na}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{23}{23}=1\left(mol\right)\)
\(m_H=\dfrac{84\cdot1,19}{100}\approx1\left(g\right)=>n_H=\dfrac{m}{M}=\dfrac{1}{1}=1\left(mol\right)\)
\(m_C=\dfrac{14,29\cdot84}{100}\approx12\left(g\right)=>n_C=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=\dfrac{57,14\cdot84}{100}\approx48\left(g\right)=>n_O=\dfrac{m}{M}=\dfrac{48}{16}=3\left(mol\right)\)
\(=>CTHH:NaHCO_3\)
Cho CTHH FexOy:
a) Tính hóa trị của Fe trong ct trên.
b) Lập CTHH hợp chất FexOy biết phân tử khối của Fe là 160 đvC và khối lượng của O trong Fexoy là 48 đvC
a)
Gọi a là hóa trị của Fe, O có hóa trị II
-CTHH : FeaxOIIy
Áp dụng quy tắc hóa trị: x.a=y.II
⇒ a = \(\frac{y.II}{x}\)
Vậy hóa trị của Fe công thức trên là \(\frac{IIy}{x}\)
Câu b ai biết làm không ?
Ai giúp mình với !!!!!
chỉ sử dụng các nguyên tố H, Ca, Cl, C, O hãy viết CTHH của 2 oxit, 2 axit, 2 bazo, 2 muối đọc tên các hợp chất vừa lập
- 2 oxit
CaO: Canxit oxit
CO2: Cacbon đioxit
-2 axit:
HCl: axit clohiđric
H2CO3: axit cacbonic
- bazơ:
Ca(OH)2: Canxi hiđroxit
- 2 muối:
CaCO3: Canxi cacbonat
CaCl2: Canxi clorua
2 oxit: CaO , CO2
2 axit: HCl , HClO
Bazo:Ca(OH)2
2 muối: CaCO3 , Ca(ClO)2